Học phí và lệ phí

  • Học phí
  • Sau đây là mức học phí cho Năm học 2023-2024 của Đại học Trung ương Quốc gia và mức học phí thực tế sẽ được tính theo tiêu chuẩn học phí và khoản phí khác của năm tuyển sinh.

    Cao đẳng/Khoa
    College/Department
    Sinh viên đại học
    Undergraduate
    Sinh viên cao học
    Graduate
    Học phí
    Tuition
    Phí tín chỉ
    Credit fee
    Trường cao đẳng Kỹ thuật/Kỹ thuật Điện & Khoa học Máy tính/Trung tâm Nghiên cứu Viễn thám và Không gian (bao gồm Quản lý Thông tin, Quản lý Công nghiệp, Nghiên cứu Nghệ thuật, Kỹ thuật Y sinh)
    College of Engineering/ Electrical Engineering & Computer Science/ Center for Space and Remote Sensing Research (including Information Management, Industrial Management, Art Studies, Biomedical Engineering)
    52.668 Tân Đài tệ
    NT$52,668

    1.756 USD
    US$1,756
    26.620 Tân Đài tệ
    NT$26,620

    888 USD
    US$888
    3.140 Tân Đài tệ cho mỗi tín chỉ
    NT$3,140 per credit

    105 USD cho mỗi tín chỉ
    US$105 per credit
    Trường cao đẳng Khoa học
    College of Science

    Trường cao đẳng Khoa học Trái đất
    College of Earth Sciences

    Trường cao đẳng Khoa học và Công nghệ Y tế (ngoại trừ Kỹ thuật Y sinh)
    College of Health Sciences and Technology (except Biomedical Engineering)
    53.183 Tân Đài tệ
    NT$53,183

    1.773 USD
    US$1,773
    1.773 USD
    NT$25,700

    857 USD
    US$857
    3.140 Tân Đài tệ cho mỗi tín chỉ
    NT$3,140 per credit

    105 USD cho mỗi tín chỉ
    US$105 per credit
    Trường Quản lý(ngoại trừ Quản lý Thông tin, Quản lý Công nghiệp)
    School of Management (except Information Management, Industrial Management)
    46.091 Tân Đài tệ
    NT$46,091

    1.537 USD
    US$1,537
    22.500 Tân Đài tệ
    NT$22,500

    22.500 Tân Đài tệ
    US$750
    3.140 Tân Đài tệ cho mỗi tín chỉ
    NT$3,140 per credit

    105 USD cho mỗi tín chỉ
    US$105 per credit
    Đại học Xã hội và Nhân văn (ngoại trừ Viện Nghiên cứu Nghệ thuật Cao học)
    College of Liberal Arts (except Graduate Institute of Art Studies)

    Trường cao đẳng Nghiên cứu Khách Gia
    College of Hakka Studies
    45.691 Tân Đài tệ
    NT$45,691

    1.523 USD
    US$1,523
    22.200 Tân Đài tệ
    NT$22,200

    740 USD
    US$740
    3.140 Tân Đài tệ cho mỗi tín chỉ
    NT$3,140 per credit

    105 USD cho mỗi tín chỉ
    US$105 per credit

    Mọi khoản phí đều được tính bằng Tân Đài tệ (NT$), với đơn vị Đô la Mỹ (USD) được cung cấp làm tham chiếu gần đúng (1 USD ≈ 30 NT$).


    Sinh viên đại học phải đóng học phí và các khoản phí khác, còn sinh viên cao học và tiến sĩ phải đóng học phí cho mỗi học kỳ. Ngoài ra, phí tín chỉ được đánh giá dựa trên số tín chỉ đã học, với lệ phí được tính bằng cách nhân số tín chỉ với mức phí tín chỉ.

    Chương trình Bằng Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh Quốc tế (IMBA) áp dụng hệ thống tỷ lệ cố định đối với học phí và phí tín chỉ. Trong bốn học kỳ đầu tiên, sinh viên phải đóng 75.000 Tân Đài tệ cho mỗi học kỳ; và bắt đầu từ học kỳ thứ năm, sinh viên chỉ cần đóng tiền học phí (12.000 Tân Đài tệ) cho đến khi tốt nghiệp. Sinh viên không chuyên ngành phải đóng 7.000 Tân Đài tệ cho mỗi tín chỉ.

    Để biết chi tiết về tiêu chuẩn học phí và khoản phí khác của trường đại học chúng tôi, vui lòng tham khảo trang web của Phòng Đào tạo:
    https://pdc.adm.ncu.edu.tw/pay_reg.asp

    Để biết thông tin về việc hoàn trả học phí và khoản phí khác tại trường đại học của chúng tôi, vui lòng tham khảo mục "Tải xuống biểu mẫu" của Phòng Đào tạo trong "Biểu mẫu liên quan đến học tập: 1-09 Hoàn trả học phí":
    https://pdc.adm.ncu.edu.tw/form_reg.asp
  • Phí bảo hiểm
  • Mọi khoản phí đều được tính bằng Tân Đài tệ (NT$), với đơn vị Đô la Mỹ (USD) được cung cấp làm tham chiếu gần đúng (1 USD ≈ 30 NT$).

    Bảo hiểm sinh viên quốc tế (trong 6 tháng đầu)
    International Student Insurance (for the first six months)
    6.000 Tân Đài tệ (200 USD)/6 tháng
    NT$6,000(US$200)/6 months
    Bảo hiểm Y tế Quốc gia
    National Health Insurance

    (Bắt đầu từ tháng thứ 5 sau khi nhập học)
    (Starting from the fifth month of enrollment)
    749 Tân Đài tệ (25 USD)/tháng
    NT$749(US$25)/per month
    Bảo hiểm sinh viên
    Student Insurance
    209 Tân Đài tệ (7 USD)/mỗi học kỳ
    NT$209(US$7)/per semester
  • Chi phí sinh hoạt ước tính
  • Chi phí sinh hoạt chẳng hạn như thực phẩm, đi lại, giải trí, v.v... là từ 9.000 đến 15.000 Tân Đài tệ (300 đến 500 USD) mỗi tháng. Những khoản phí này sẽ khác nhau tùy theo từng sinh viên và chỉ mang tính chất tham khảo.
  • Chỗ ở
  • Sinh viên có bằng cấp quốc tế có thể đăng ký ở ký túc xá sinh viên trong khuôn viên trường; tuy nhiên, trường đại học KHÔNG thể sắp xếp chỗ ở cho các cặp đôi hoặc gia đình.

    Sau đây là mức học phí cho Năm học 2023-2024 của Đại học Trung ương Quốc gia và mức học phí thực tế sẽ được tính theo tiêu chuẩn học phí và khoản phí khác của năm tuyển sinh.

    Mọi khoản phí đều được tính bằng Tân Đài tệ (NT$), với đơn vị Đô la Mỹ (USD) được cung cấp làm tham chiếu gần đúng (1 USD ≈ 30 NT$).

    Sinh viên đại học/Phòng dành cho 1 hoặc 2 hoặc 4 người
    Undergraduate/ Room for 1 or 2 or 4 persons
    Mỗi học kỳ
    Each Semester
    Kỳ nghỉ hè
    Summer Vacation
    Kỳ nghỉ đông
    Winter Vacation
    Nam
    Male
    6.000 ─ 12.780 Tân Đài tệ
    NT$6,000 ─ NT$12,780

    200 ─ 426 USD
    US$200 ─ US$426
    3.660 ─ 7.810 Tân Đài tệ
    NT$ 3,660 ─ NT$7,810

    122─ 261 USD
    US$122 ─ US$261
    990 ─ 2.130 Tân Đài tệ
    NT$ 990 ─ NT$2,130

    33 ─ 71 USD
    US$33 ─ US$71
    Nữ
    Female
    5.940 ─ 12.780 Tân Đài tệ
    NT$ 5,940 ─ NT$12,780

    198 ─ 426 USD
    US$198 ─ US$426
    3.630 ─ 7.810 Tân Đài tệ
    NT$ 3,630 ─ NT$7,810

    121 ─ 261 USD
    US$121 ─ US$261
    990 ─ 2.130 Tân Đài tệ
    NT$ 990 ─ NT$2,130

    33 ─ 71 USD
    US$33 ─ US$71
    Sinh viên tốt nghiệp đại học/Phòng dành cho 1 hoặc 2 hoặc 4 người
    Graduate/ Room for 1 or 2 or 4 persons
    Học kỳ mùa thu (từ ngày 1 tháng 9 đến ngày 31 tháng 1)
    Fall Semester (Sept. 1 to Jan. 31)
    Học kỳ mùa xuân (từ ngày 1 tháng 2 đến ngày 31 tháng 8)
    Spring Semester (Feb. 1 to Aug. 31)
    Nam
    Male
    7.220 ─ 32.500 Tân Đài tệ
    NT$7,220 ─ NT$32,500

    241 ─ 1.084 USD
    US$241 ─ US$1,084
    10.108 ─ 45.500 Tân Đài tệ
    NT$10,108 ─ NT$45,500

    337 ─ 1.517 USD
    US$337 ─ US$1,517
    Nữ
    Female
    9.450 ─ 32.500 Tân Đài tệ
    NT$9,450 ─ NT$32,500

    315 ─ 1.084 USD
    US$315 ─ US$1,084
    13.230 ─ 45.500 Tân Đài tệ
    NT$13,230 ─ NT$45,500

    441 ─ 1.517 USD
    US$441 ─ US$1,517